Thực đơn
Naso maculatus Mô tảChiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở N. maculatus là 60 cm[3]. Cơ thể hình bầu dục thuôn dài, có màu xanh lam xám, phần bụng nhạt màu hơn. N. maculatus có màu xanh sẫm hơn so với Naso lopezi[3]. Thân trên và đuôi có nhiều đốm màu xám sẫm. Đầu có ít đốm hơn, và các đốm này cũng không hiện rõ như trên thân. Một đường sọc màu xám sẫm nhưng bị đứt nét dọc theo đường bên ở hai bên thân[4].
N. maculatus không có sừng hay bướu ở trước trán. Có 2 phiến xương nhọn chĩa ra ở mỗi bên cuống đuôi, tạo thành ngạnh sắc[3]. Vây đuôi hơi lõm[4].
Số gai ở vây lưng: 6 - 7; Số tia vây ở vây lưng: 26 - 28; Số gai ở vây hậu môn: 2; Số tia vây ở vây hậu môn: 26 - 28; Số tia vây ở vây ngực: 16 - 18; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây ở vây bụng: 3[4].
Thực đơn
Naso maculatus Mô tảLiên quan
Naso unicornis Naso lituratus Naso (chi cá) Naso tonganus Naso brevirostris Naso hexacanthus Naso vlamingii Naso lopezi Naso brachycentron Naso tuberosusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Naso maculatus http://www.boldsystems.org/index.php/TaxBrowser_Ta... //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2012.RLTS.T178020A1523... http://www.etyfish.org/acanthuriformes2 http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=101... http://treatment.plazi.org/id/0D101F9A-45D2-DAC8-0... http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID... http://zoobank.org/NomenclaturalActs/B63180DB-B102... https://fishesofaustralia.net.au/home/species/1042 https://biodiversity.org.au/afd/taxa/Naso_maculatu... https://www.fishbase.ca/summary/6931